🔍
Search:
THÁI DƯƠNG
🌟
THÁI DƯƠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
귀와 눈 사이에 맥박이 뛰는 자리.
1
THÁI DƯƠNG:
Chỗ mạch đập ở giữa tai và mắt.
-
Danh từ
-
1
태양과 그것을 중심으로 돌고 있는 지구를 비롯한 천체의 집합.
1
THÁI DƯƠNG HỆ, HỆ MẶT TRỜI:
Mặt trời và tập hợp của các thiên thể quay quanh nó tiêu biểu như trái đất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성.
1
THÁI DƯƠNG, MẶT TRỜI:
Hành tinh nằm ở trung tâm của thái dương hệ, có nhiệt độ rất cao và tự phát sáng.
-
2
(비유적으로) 매우 소중하거나 희망을 주는 존재.
2
VẦNG THÁI DƯƠNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự tồn tại rất quý giá hoặc mang đến niềm hi vọng.
🌟
THÁI DƯƠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성.
1.
MẶT TRỜI:
Hành tinh tự phát ra ánh sáng, ở trung tâm hệ thái dương và nhiệt độ rất cao.
-
2.
지구가 태양을 한 바퀴 도는 동안.
2.
NĂM:
Khoảng thời gian trái đất quay một vòng quanh mặt trời.
-
3.
해가 떠서 질 때까지의 동안.
3.
NGÀY:
Khoảng thời gian mặt trời mọc cho đến khi lặn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성.
1.
THÁI DƯƠNG, MẶT TRỜI:
Hành tinh nằm ở trung tâm của thái dương hệ, có nhiệt độ rất cao và tự phát sáng.
-
2.
(비유적으로) 매우 소중하거나 희망을 주는 존재.
2.
VẦNG THÁI DƯƠNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự tồn tại rất quý giá hoặc mang đến niềm hi vọng.